Mục Lục
Tham khảo ngay hàng loạt bảng ngọc bổ trợ gợi ý cho từng vị tướng trong Liên Quân Mobile theo vai trò và đường đánh chính của họ nhé
Lưu ý: Bài viết sẽ gợi ý lần lượt 2 loại ngọc theo mỗi màu, loại đầu tiên sẽ là lựa chọn an toàn nhất, loại thứ 2 (hoặc 3) sẽ dành cho người chơi nâng cao hoặc theo cách chơi của mỗi người.
Bảng ngọc dành cho tướng Pháp sư
Ngọc cấp 2:
Đỏ II: Công phép +2.5, Xuyên phép +1.4
Tím II Khám Phá: Công phép (+1.4), Hút máu phép (+0.8%), Giáp phép (+1.6)
Lục II: Công phép (+0.9), Xuyên giáp phép (+3.8)
Ngọc cấp 3:
Đỏ III: Công phép (+4.2), Xuyên giáp phép (+2.4)
Tím III: Công phép (+2.4), Hút máu phép (+1%)
Lục III: Công phép (+2.4), Giảm hồi chiêu (+0.7%)
Bảng ngọc dành cho tướng Sát thủ
Ngọc cấp 2:
Đỏ II Công vật lý (+1.5), Máu tối đa (+13.5)
Đỏ II: Công vật lý +1.5, Tốc đánh + 0.4%
Tím II Tốc độ tấn công (+0.4%), Hút máu (+0.8%)
Tím II Phẫn Nộ: Tốc đánh +0.4%, Tỉ lệ chí mạng +0.3%, Tốc chạy +0.5%
Lục II Máu tối đa (+13.5), Xuyên giáp (+3.8)
Lục II: Tốc đánh +0.4%, Giảm hồi chiêu +0.5%
Ngọc cấp 3:
Đỏ III Công vật lý (+3.2)
Đỏ III: Công vật lý +2, Xuyên giáp
Tím III Tỉ lệ chí mạng (+0.5%), Máu tối đa (+60)
Tím III: Công vật lý +1.6, Tốc chạy +1%
Lục III Công vật lý (+0.9), Xuyên giáp (+6.4)
Lục III: Giáp +5, Giáp phép +5
Bảng ngọc dành cho tướng Đi rừng
Ngọc cấp 2:
Đỏ II Công vật lý (+1.5), Máu tối đa (+13.5)
Đỏ II: Công vật lý +1.5, Tốc đánh + 0.4%
Tím II: Máu tối đa +36, Giáp +1.6
Tím II: Máu tối đa +13.5, Tốc chạy +0.7% hoặc Tím II Tốc độ tấn công (+0.4%), Hút máu (+0.8%)
Lục II Máu tối đa (+13.5), Xuyên giáp (+3.8)
Lục II Tiềm năng: Máu tối đa +15.7, Hồi máu/5s +3.1, Giảm hồi chiêu +0.3%
Ngọc cấp 3
Đỏ III Kim thân: Tốc đánh +1%, Máu tối đa +33.7, Giáp +2.3
Đỏ III Công vật lý (+3.2)