Sunday, 12 May 2024
Kho Content

Liên Quân Mobile: Hướng dẫn cách mua ngọc bổ trợ cho tất cả vị trí (Phần 2)

Tham khảo ngay hàng loạt bảng ngọc bổ trợ gợi ý cho từng vị tướng trong Liên Quân Mobile theo vai trò và đường đánh chính của họ nhé

Liên Quân Mobile: Hướng dẫn cách mua ngọc bổ trợ cho tất cả vị trí Phần 2

Lưu ý: Bài viết sẽ gợi ý lần lượt 2 loại ngọc theo mỗi màu, loại đầu tiên sẽ là lựa chọn an toàn nhất, loại thứ 2 (hoặc 3) sẽ dành cho người chơi nâng cao hoặc theo cách chơi của mỗi người.

Bảng ngọc dành cho tướng Pháp sư

Ngọc cấp 2:

Liên Quân Mobile: Hướng dẫn cách mua ngọc bổ trợ cho tất cả vị trí Phần 2  2 Đỏ II: Công phép +2.5, Xuyên phép +1.4

https://lienquan.garena.vn/files/4a2ff4235cb026d9ac96acfcba1c86c8583eba7dc963b.png Tím II Khám Phá: Công phép (+1.4), Hút máu phép (+0.8%), Giáp phép (+1.6)

Liên Quân Mobile: Hướng dẫn cách mua ngọc bổ trợ cho tất cả vị trí Phần 2  4 Lục II: Công phép (+0.9), Xuyên giáp phép (+3.8)

Ngọc cấp 3:

Liên Quân Mobile: Hướng dẫn cách mua ngọc bổ trợ cho tất cả vị trí Phần 2  5 Đỏ III: Công phép (+4.2), Xuyên giáp phép (+2.4)

Liên Quân Mobile: Hướng dẫn cách mua ngọc bổ trợ cho tất cả vị trí Phần 2  6 Tím III: Công phép (+2.4), Hút máu phép (+1%)

Liên Quân Mobile: Hướng dẫn cách mua ngọc bổ trợ cho tất cả vị trí Phần 2  7 Lục III: Công phép (+2.4), Giảm hồi chiêu (+0.7%)

Bảng ngọc dành cho tướng Sát thủ

Ngọc cấp 2:

Liên Quân Mobile: Hướng dẫn cách mua ngọc bổ trợ cho tất cả vị trí Phần 2  8 Đỏ II Công vật lý (+1.5), Máu tối đa (+13.5)

Liên Quân Mobile: Hướng dẫn cách mua ngọc bổ trợ cho tất cả vị trí Phần 2  9 Đỏ II: Công vật lý +1.5, Tốc đánh + 0.4%

Liên Quân Mobile: Hướng dẫn cách mua ngọc bổ trợ cho tất cả vị trí Phần 2  10 Tím II Tốc độ tấn công (+0.4%), Hút máu (+0.8%)

Liên Quân Mobile: Hướng dẫn cách mua ngọc bổ trợ cho tất cả vị trí Phần 2  11 Tím II Phẫn Nộ: Tốc đánh +0.4%, Tỉ lệ chí mạng +0.3%, Tốc chạy +0.5%

Liên Quân Mobile: Hướng dẫn cách mua ngọc bổ trợ cho tất cả vị trí Phần 2  12 Lục II Máu tối đa (+13.5), Xuyên giáp (+3.8)

Liên Quân Mobile: Hướng dẫn cách mua ngọc bổ trợ cho tất cả vị trí Phần 2  13 Lục II: Tốc đánh +0.4%, Giảm hồi chiêu +0.5%

Ngọc cấp 3:

Liên Quân Mobile: Hướng dẫn cách mua ngọc bổ trợ cho tất cả vị trí Phần 2  14 Đỏ III Công vật lý (+3.2)

Liên Quân Mobile: Hướng dẫn cách mua ngọc bổ trợ cho tất cả vị trí Phần 2  15 Đỏ III: Công vật lý +2, Xuyên giáp

Liên Quân Mobile: Hướng dẫn cách mua ngọc bổ trợ cho tất cả vị trí Phần 2  16 Tím III Tỉ lệ chí mạng (+0.5%), Máu tối đa (+60)

Liên Quân Mobile: Hướng dẫn cách mua ngọc bổ trợ cho tất cả vị trí Phần 2  17 Tím III: Công vật lý +1.6, Tốc chạy +1%

Liên Quân Mobile: Hướng dẫn cách mua ngọc bổ trợ cho tất cả vị trí Phần 2  18 Lục III Công vật lý (+0.9), Xuyên giáp (+6.4)

Liên Quân Mobile: Hướng dẫn cách mua ngọc bổ trợ cho tất cả vị trí Phần 2  19 Lục III: Giáp +5, Giáp phép +5

Bảng ngọc dành cho tướng Đi rừng

Ngọc cấp 2:

Liên Quân Mobile: Hướng dẫn cách mua ngọc bổ trợ cho tất cả vị trí Phần 2  20 Đỏ II Công vật lý (+1.5), Máu tối đa (+13.5)

Liên Quân Mobile: Hướng dẫn cách mua ngọc bổ trợ cho tất cả vị trí Phần 2  21 Đỏ II: Công vật lý +1.5, Tốc đánh + 0.4%

Liên Quân Mobile: Hướng dẫn cách mua ngọc bổ trợ cho tất cả vị trí Phần 2  22 Tím II: Máu tối đa +36, Giáp +1.6

Liên Quân Mobile: Hướng dẫn cách mua ngọc bổ trợ cho tất cả vị trí Phần 2  23 Tím II: Máu tối đa +13.5, Tốc chạy +0.7% hoặc Liên Quân Mobile: Hướng dẫn cách mua ngọc bổ trợ cho tất cả vị trí Phần 2  24 Tím II Tốc độ tấn công (+0.4%), Hút máu (+0.8%)

Liên Quân Mobile: Hướng dẫn cách mua ngọc bổ trợ cho tất cả vị trí Phần 2  25 Lục II Máu tối đa (+13.5), Xuyên giáp (+3.8)

Liên Quân Mobile: Hướng dẫn cách mua ngọc bổ trợ cho tất cả vị trí Phần 2  26 Lục II Tiềm năng: Máu tối đa +15.7, Hồi máu/5s +3.1, Giảm hồi chiêu +0.3%

Ngọc cấp 3

Liên Quân Mobile: Hướng dẫn cách mua ngọc bổ trợ cho tất cả vị trí Phần 2  27 Đỏ III Kim thân: Tốc đánh +1%, Máu tối đa +33.7, Giáp +2.3

Liên Quân Mobile: Hướng dẫn cách mua ngọc bổ trợ cho tất cả vị trí Phần 2  28 Đỏ III Công vật lý (+3.2)

Post Comment